Tính từ -ed và -ing | EnglishBlogVN - Let's learning English
Sign-up for FREE daily Updates.

Search Now

Tuesday, July 9, 2013

Tính từ -ed và -ing

EnglishBlogVN - Today I will show you some Adj-ed/-ing


Chúng ta có thể sử dụng những tính từ với -ed để nói về cảm giác của chúng ta về một sự việc hoặc một người nào đó:

Alice is exhausted by her work at the hospital. Helen is tired of studying.

Alice rất mệt do công việc tại bệnh viện. Helen chán ngán việc học tập.



Chúng ta có thể sử dụng những tính từ -ing để nói về một sự việc hoặc một người nào đó tạo cho chúng ta một cảm giác nào đó:

Alice's job is very exciting. She gave someone mouth-to-mouth today.

Công việc của Alice rất hấp dẫn. Hôm nay, cô ta đã cứu sống một người bằng hô hấp nhân tạo bằng miệng.

 It's surprising that Tim is paying for all of them at the pub!

Rất ngạc nhiên là Tim sẽ trả tiền nước cho tất cả mọi người tại quán rượi.


Những tính từ -ed -ing


bored/boring

He used to like that TV show but now he's bored with it.

Trước đó anh ta rất thích xem truyền hình nhưng bây giờ anh ta chán nó rồi.That film was so boring that I nearly fell asleep!

Bộ phim đó thật nhạt nhẽo đến nỗi gần làm cho tôi ngủ gật.

embarrassed/embarrassing 

He was so embarrassed when the boss shouted at him in front of everyone in the office.

Anh ta cảm thấy rất xấu hổ khi xếp đã la mắng anh ta trước mặt mọi người trong văn phòng. It's embarrassing when my dad tries to dance at parties. He's too old for all that!

Thật là xấu hổ khi ba của tôi muốn nhảy múa tại các buổi tiệc. Ông ta đã quá già để làm những việc này.

depressed/depressing

He's really depressed. His wife left him and he's just lost his job.

Anh ta thật sự buồn chán. Anh ta vừa bị vợ bỏ và bây giờ lại bị thất nghiệp. I think it's depressing how much poverty there is in the world.

Tôi cho là thật là thất vọng về sự nghèo đói trên thế giới.

disappointed/disappointing

She was disappointed that she failed her English test last week.

Cô ta bị thất vọng khi bị trượt bài kiểm tra tiếng Anh tuần trước. The film had loads of hype and publicity but it turned out to be very disappointing .

Bộ phim này có nhiều sự quảng cáo và tuyên truyền nhưng nó thật sự làm thất vọng rất nhiều.

interested/interesting

They're interested in collecting stamps but I think that's a really boring hobby.

Họ thích thú trong việc sưu tầm tem nhưng tôi cho rằng đó là một sở thích nhàm chán. Even though War and Peace is very long, I still found it reallyinteresting .

Mặc dầu cuốn War and Peace rất dài, nhưng tôi vẫn thấy nó rất hấp dẫn.

frightened/frightening

He's such a baby! He's 25 and he's still frightened of dogs!

Anh ta thật là trẻ con! Đã 25 tuổi nhưng anh ta vẫn còn sợ chó! Nightmare on Elm Street is the most frightening film she's ever seen.

Nightmare on Elm Street là bộ phim kinh dị nhất mà cô ta đã từng xem.



Những giới từ được sử dụng sau những tính từ -ed

by: bored by, depressed by, exhausted by, excited by, embarrassed by

with: bored with, disappointed with

of: frightened of, tired of

in: interested in
Share this post
  • Share to Facebook
  • Share to Twitter
  • Share to Google+
  • Share to Stumble Upon
  • Share to Evernote
  • Share to Blogger
  • Share to Email
  • Share to Yahoo Messenger
  • More...

0 comments

:) :-) :)) =)) :( :-( :(( :d :-d @-) :p :o :>) (o) [-( :-? (p) :-s (m) 8-) :-t :-b b-( :-# =p~ :-$ (b) (f) x-) (k) (h) (c) cheer

 
Posts RSSComments RSSBack to top
© 2012-2013 EnglishBlogVN - Let's learning English ∙ Designed by English Blog
EnglishBlogVN - Let's learn English with us